① Cán, lăn, nghiến:
軋棉花 Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp:
互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem
軋 [gá], [zhá].