Có 1 kết quả:
nhận
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chèn bánh xe để khỏi lăn
2. ngăn trở
2. ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 軔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Miếng gỗ chèn bánh xe (để xe không lăn đi được): 發軔 Bỏ miếng gỗ chèn xe, (Ngb) bắt đầu làm việc gì;
② Như 仞 (bộ 亻);
③ Ngăn trở;
④ Mềm mại;
⑤ Bền chắc;
⑥ Lười biếng, biếng nhác.
② Như 仞 (bộ 亻);
③ Ngăn trở;
④ Mềm mại;
⑤ Bền chắc;
⑥ Lười biếng, biếng nhác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 軔