Có 1 kết quả:

nhuyễn
Âm Hán Việt: nhuyễn
Tổng nét: 8
Bộ: xa 車 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: KQNO (大手弓人)
Unicode: U+8F6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ruǎn ㄖㄨㄢˇ
Âm Nôm: nhuyễn
Âm Quảng Đông: jyun5

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

nhuyễn

giản thể

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm: 柔軟 Mềm dẻo; 綢子比布軟 Lụa mềm hơn vải;
② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược: 軟弱無能 Hèn yếu bất tài; 欺軟怕硬 Mềm nắn rắn buông; 軟語 Lời nói dịu dàng;
③ Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; 心軟 Mủi lòng; 耳秀軟 Nhẹ dạ;
④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc: 軟的政策 Chính sách mềm dẻo; 軟求 Nằng nặc đòi;
⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ: 兩腿發軟 Hai chân mỏi nhừ;
⑥ Kém, xấu, tồi: 貨色軟 Hàng kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm (như 軟);
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軟

Từ ghép 3