Có 2 kết quả:

khinhkhánh
Âm Hán Việt: khinh, khánh
Tổng nét: 9
Bộ: xa 車 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𢀖
Nét bút: 一フ丨一フ丶一丨一
Thương Hiệt: KQNOM (大手弓人一)
Unicode: U+8F7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qīng ㄑㄧㄥ
Âm Nôm: khinh
Âm Quảng Đông: heng1, hing1

Tự hình 2

Dị thể 5

1/2

khinh

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhẹ
2. khinh rẻ, khinh bỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ “輕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhẹ: 這根木頭很輕 Khúc gỗ này rất nhẹ; 輕病 Bệnh nhẹ;
② Nhỏ, trẻ: 年紀輕 Tuổi nhỏ;
③ Nhạt: 口很輕 Ăn rất nhạt;
④ Khinh, coi nhẹ, coi thường, khinh rẻ, khinh bỉ: 人皆輕之 Mọi người đều khinh bỉ; 輕易 Tùy tiện, khinh suất;
⑤ Hơi hơi: 輕寒 Hơi lạnh;
⑥ Giản dị: 輕車簡從 Xe giản dị người hầu ít.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輕

Từ ghép 2

khánh

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ “輕.