Có 1 kết quả:
thuyên
giản thể
Từ điển phổ thông
bánh xe đặc (không có nan hoa)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輇.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (cũ) Bánh xe (đặc, thô sơ);
② Nông cạn, nhỏ mọn: 輇才 Tài mọn;
③ Cân nhắc (như 銓, bộ 金).
② Nông cạn, nhỏ mọn: 輇才 Tài mọn;
③ Cân nhắc (như 銓, bộ 金).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輇