Có 1 kết quả:

phụ
Âm Hán Việt: phụ
Tổng nét: 11
Bộ: xa 車 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: KQIJB (大手戈十月)
Unicode: U+8F85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄈㄨˇ
Âm Nôm: phụ
Âm Quảng Đông: fu6

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xương má
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: Nương tựa lẫn nhau; Giúp giập; Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau;
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 3