Có 2 kết quả:
niễn • triển
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghiến nhỏ (như 碾, bộ 石).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輾
giản thể
Từ điển phổ thông
quay nghiêng, quay nửa vành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輾
Từ điển Trần Văn Chánh
Quay nghiêng, quay nửa vòng. 【輾轉】 triển chuyển [zhănzhuăn] ① Trằn trọc: 輾轉不能入睡 Trằn trọc mãi không ngủ được; 輾轉反側 Trằn trọc trở mình (Thi Kinh);
② Quanh co, không dễ dàng: 他從法國輾轉到河内 Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. 展轉.
② Quanh co, không dễ dàng: 他從法國輾轉到河内 Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. 展轉.
Từ ghép 1