Có 1 kết quả:

biện minh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Biện biệt rõ ràng. ◇Tây du kí 西遊記: “Quả nhiên tảo đãng yêu phân, biện minh tà chánh, thứ báo nhĩ phụ vương dưỡng dục chi ân dã” 果然掃蕩妖氛, 辨明邪正, 庶報你父王養育之恩也 (Đệ tam thập bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Biện chương 辨章.