Có 1 kết quả:
biện
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cãi, tranh luận
2. biện bác
2. biện bác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 辯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cãi lẽ, tranh cãi, tranh biện, biện bác, biện bạch: 爭辯Tranh cãi: 有口難辯 Há miệng mắc quai; 我辯不過他 Tôi cãi không lại anh ta;
② (văn) (Lời nói) hay, êm tai: 子言非不辯也 Lời ông nói đều nghe êm tai (Hàn Phi tử);
③ (văn) Trị lí: 辯治百官,領理萬事 Trị lí bách quan, trông coi mọi việc (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phân biệt, biện biệt (dùng như 辨);
⑤ (văn) Biến hoá (dùng như 變, bộ 言).
② (văn) (Lời nói) hay, êm tai: 子言非不辯也 Lời ông nói đều nghe êm tai (Hàn Phi tử);
③ (văn) Trị lí: 辯治百官,領理萬事 Trị lí bách quan, trông coi mọi việc (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phân biệt, biện biệt (dùng như 辨);
⑤ (văn) Biến hoá (dùng như 變, bộ 言).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 辯
Từ ghép 5