Từ điển phổ thông
1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bím, đuôi sam:
結辮子 Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím:
蒜辮子 Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.
Từ điển Trần Văn Chánh