Có 1 kết quả:

biện bác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tranh biện phản bác. ◇Văn minh tiểu sử : “Hạnh khuy tha học quá luật sư đích nhân, thiện ư biện bác” , (Đệ tứ bát hồi).

Bình luận 0