Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nông gia
1
/1
農家
nông gia
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà nông, tức người sống với nghề làm ruộng. Ca dao có câu: » Cấy cày vốn nghiệp nông gia, ta đây trâu đấy ai mà quản công «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dã lão ca - 野老歌
(
Trương Tịch
)
•
Du Sơn Tây thôn - 遊山西村
(
Lục Du
)
•
Hỉ vũ tác - 喜雨作
(
Phan Huy Ích
)
•
Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠
(
Thi Nhuận Chương
)
•
Mai vịnh - 梅詠
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Ngọc Trì tức sự - 玉池即事
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Nông gia - 農家
(
Vũ Cố
)
•
Nông gia - 農家
(
Nhan Nhân Úc
)
•
Quá Hồ Bắc - 過湖北
(
Hồ Chí Minh
)
Bình luận
0