Có 2 kết quả:
thế • đạt
Tổng nét: 6
Bộ: sước 辵 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶大
Nét bút: 一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YK (卜大)
Unicode: U+8FBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dá ㄉㄚˊ, tà ㄊㄚˋ, tì ㄊㄧˋ
Âm Nôm: đạt, đặt
Âm Nhật (onyomi): タツ (tatsu), タチ (tachi), テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): なめ.らか (name.raka), すべ.る (sube.ru), たっす.る (ta'su.ru)
Âm Quảng Đông: daat6
Âm Nôm: đạt, đặt
Âm Nhật (onyomi): タツ (tatsu), タチ (tachi), テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): なめ.らか (name.raka), すべ.る (sube.ru), たっす.る (ta'su.ru)
Âm Quảng Đông: daat6
Tự hình 2
Dị thể 9
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trơn trượt.
giản thể
Từ điển phổ thông
qua, thông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 達.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông, suốt, đến: 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; 直達 Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 達
Từ ghép 6