Có 1 kết quả:

tấn tốc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rất nhanh chóng. ◇Bồ Đạo Nguyên 蒲道源: “Tấn tốc quang âm nhất lữ đình, Công danh bất thải tấn mao thanh” 迅速光陰一旅亭, 功名不貸鬢毛青 (Họa triệu quân tích đề vương trọng lễ bích vận 和趙君錫題王仲禮壁韻).
2. ☆Tương tự: “mẫn tiệp” 敏捷, “khoái tiệp” 快捷, “khoái tốc” 快速, “hỏa tốc” 火速, “cấp tốc” 急速.
3. ★Tương phản: “hoãn mạn” 緩慢, “trì mạn” 遲慢, “trì hoãn” 遲緩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tấn tật 迅疾, Tấn tiệp 迅㨗.