Có 2 kết quả:

quaquá
Âm Hán Việt: qua, quá
Tổng nét: 6
Bộ: sước 辵 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丶丶フ丶
Thương Hiệt: YDI (卜木戈)
Unicode: U+8FC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guō ㄍㄨㄛ, guò ㄍㄨㄛˋ, guo
Âm Nôm: quá
Âm Quảng Đông: gwo3

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/2

qua

giản thể

Từ điển phổ thông

1. qua, vượt
2. hơn, quá
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quá” 過.
2. Giản thể của chữ 過.

quá

giản thể

Từ điển phổ thông

1. qua, vượt
2. hơn, quá
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quá” 過.
2. Giản thể của chữ 過.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ quá 過.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 過.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Qua, đi qua, chảy qua: 三過家門而不入 Ba lần đi qua nhà mình mà không vào; 過橋 Qua cầu;
② Trải qua, kinh qua, đã qua, từng, qua, sang, chuyển: 過戶 Sang tên; 從左手過到右手 Chuyển từ tay trái sang tay phải;
③ Quá, vượt quá, trên: 過了 時間 Đã quá giờ, hết giờ rồi, quá hạn rồi; 過了三百斤 Trên ba trăm cân. 【過分】quá phần [guòfèn] Quá, quá đáng: 過分熱心 Quá sốt sắng; 過分的要求 Đòi hỏi quá đáng; 【過於】 quá vu [guòyú] Quá ư, quá lắm: 這個計劃過於 保守了 Kế hoạch này quá bảo thủ;
④ Lỗi: 記過 Ghi lỗi; 告過則喜 Nói cho biết lỗi thì mừng;
⑤ Lần: 洗了好幾過兒了 Giặt mấy lần rồi;
⑥ Đã, rồi, từng: 讀過了 Đọc rồi; 去年來過北京 Năm ngoái đã đến qua Bắc Kinh; 上過當 Từng bị lừa; 吃過虧 Từng bị thiệt;
⑦ Lây;
⑧ Đi thăm, viếng thăm;
⑨ Chết;
⑩ Đạt đến, đạt tới. Xem 過 [guo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quá, thái quá: 太過分了 Quá lắm, quá mức, quá quắt;
② [Guo] (Họ) Quá. Xem 過 [guò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Quá 過.

Từ ghép 4