Có 1 kết quả:

mại
Âm Hán Việt: mại
Tổng nét: 6
Bộ: sước 辵 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一フノ丶フ丶
Thương Hiệt: YMS (卜一尸)
Unicode: U+8FC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: mài ㄇㄞˋ
Âm Nôm: mại, mười
Âm Quảng Đông: maai6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

mại

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi xa
2. quá, hơn
3. già

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, bước: Bước chân; Bước qua ngạch cửa;
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: Già cả; Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): Một giờ đi 20 dặm Anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1