Có 1 kết quả:

truân truân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chầm chậm, trì hoãn. ◇Tây sương kí 西廂記: “Mã nhi truân truân đích hành, Xa nhi khoái khoái đích tùy” 馬兒迍迍的行, 車兒快快的隨 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Ngựa kia chầm chậm chứ nào, Xe này liều liệu theo vào cho mau!