Có 1 kết quả:
cận tình
Từ điển trích dẫn
1. Cảm tình mật thiết. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Ưng cát cận tình, dĩ tồn viễn kế” 應割近情, 以存遠計 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Truất miễn 黜免) Phải nên cắt đứt cảm tình thân cận, để giữ gìn kế sách lâu dài.
2. Hợp với tình lí, hợp nhân tình.
3. Hợp với tình huống thật tế.
4. Tình huống gần đây. ☆Tương tự: “cận huống” 近況.
2. Hợp với tình lí, hợp nhân tình.
3. Hợp với tình huống thật tế.
4. Tình huống gần đây. ☆Tương tự: “cận huống” 近況.
Bình luận 0