Có 1 kết quả:

cận tình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cảm tình mật thiết. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Ưng cát cận tình, dĩ tồn viễn kế” , (Thế thuyết tân ngữ , Truất miễn ) Phải nên cắt đứt cảm tình thân cận, để giữ gìn kế sách lâu dài.
2. Hợp với tình lí, hợp nhân tình.
3. Hợp với tình huống thật tế.
4. Tình huống gần đây. ☆Tương tự: “cận huống” .

Bình luận 0