Có 1 kết quả:

cận nhật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cách đây vài ngày không lâu, mấy hôm nay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô cận nhật nhục chiến tâm kinh, khủng phi cát triệu ”吾近日肉顫心驚, 恐非吉兆 (Đệ cửu hồi) Ta mấy hôm nay cứ nóng ruột giật mình, sợ không phải điềm hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày gần đây.

Một số bài thơ có sử dụng