Có 1 kết quả:
hàng
Âm Hán Việt: hàng
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶亢
Nét bút: 丶一ノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YYHN (卜卜竹弓)
Unicode: U+8FD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶亢
Nét bút: 丶一ノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YYHN (卜卜竹弓)
Unicode: U+8FD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: háng ㄏㄤˊ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あしあと (ashiato)
Âm Quảng Đông: hong4
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あしあと (ashiato)
Âm Quảng Đông: hong4
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vết bánh xe hoặc vết chân thú
2. con đường, đường đi
2. con đường, đường đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết chân của loài thú.
2. (Danh) Đường đi. ◇Trương Hành 張衡: “Hàng đỗ hề tắc” 迒杜蹊塞 (Tây kinh phú 西京賦) Đường đi bị ngăn trở, lối nghẽn.
3. (Danh) Vết xe đi.
2. (Danh) Đường đi. ◇Trương Hành 張衡: “Hàng đỗ hề tắc” 迒杜蹊塞 (Tây kinh phú 西京賦) Đường đi bị ngăn trở, lối nghẽn.
3. (Danh) Vết xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vết bánh xe hoặc vết chân thú;
② Con đường, đường đi.
② Con đường, đường đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân của loài thú — Đường đi.