Có 2 kết quả:

tiếntấn
Âm Hán Việt: tiến, tấn
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一ノ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YTT (卜廿廿)
Unicode: U+8FDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nôm: tấn, tiến
Âm Quảng Đông: zeon3

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tiến

giản thể

Từ điển phổ thông

đi lên, tiến lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiến lên, đi trước, cải tiến: Tiến một bước.tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới: Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được;
② Vào: Vào cửa; Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: Thu tiền vào; Mua hàng;
④ (văn) Dâng: Dâng đồ cống; Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): Trong sân này có hai dãy nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 3

tấn

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiến lên, đi trước, cải tiến: Tiến một bước.tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới: Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được;
② Vào: Vào cửa; Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: Thu tiền vào; Mua hàng;
④ (văn) Dâng: Dâng đồ cống; Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): Trong sân này có hai dãy nhà.