Từ điển phổ thông
1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái
2. xa nhau
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trái, ngược:
不違農時 Không trái thời vụ;
違命 Trái mệnh;
② Xa cách, xa lìa:
久違 Li biệt đã lâu, bao năm xa cách;
③ (văn) Lánh;
④ (văn) Lầm lỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh