Có 3 kết quả:

khíchtrìtrí
Âm Hán Việt: khích, trì, trí
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YSO (卜尸人)
Unicode: U+8FDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chí ㄔˊ, zhí ㄓˊ
Âm Nôm: chày, trì
Âm Quảng Đông: ci4

Tự hình 2

Dị thể 8

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi quanh co.

trì

giản thể

Từ điển phổ thông

1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm: 遲緩 Chậm chạp; 最遲在十二點以前,我到你家 Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh;
② Muộn, trễ: 你來遲了 Anh đến muộn rồi. 【遲早】trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遲

Từ ghép 6

trí

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đợi: 遲君未至 Đợi anh chưa đến; 遲明 (hoặc 遲旦) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遲