Có 2 kết quả:
thiều • điều
Tổng nét: 8
Bộ: sước 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶召
Nét bút: フノ丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YSHR (卜尸竹口)
Unicode: U+8FE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tiáo ㄊㄧㄠˊ
Âm Nôm: déo, dìu, điều, thiều
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チョウ (chō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: siu4, tiu4
Âm Nôm: déo, dìu, điều, thiều
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チョウ (chō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: siu4, tiu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Âu Dương Tu)
• Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng - 韓同年新居餞韓西迎家室戲贈 (Lý Thương Ẩn)
• Hoả sơn vân ca tống biệt - 火山雲歌送別 (Sầm Tham)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ký viễn - 寄遠 (Triệu Hỗ)
• Lạc Sơn lữ trung - 樂山旅中 (Cao Bá Quát)
• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)
• Sở giang hoài tiết phụ Ngô muội Mậu Tùng các - 楚江懷節婦吳妹茂松閣 (Phương Duy Nghi)
• Thanh Viễn tự - 清遠寺 (Lê Quý Đôn)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng - 韓同年新居餞韓西迎家室戲贈 (Lý Thương Ẩn)
• Hoả sơn vân ca tống biệt - 火山雲歌送別 (Sầm Tham)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ký viễn - 寄遠 (Triệu Hỗ)
• Lạc Sơn lữ trung - 樂山旅中 (Cao Bá Quát)
• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)
• Sở giang hoài tiết phụ Ngô muội Mậu Tùng các - 楚江懷節婦吳妹茂松閣 (Phương Duy Nghi)
• Thanh Viễn tự - 清遠寺 (Lê Quý Đôn)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xa, xa xôi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎Như: “điều đệ” 迢遞, “điều điều” 迢迢, “điều diêu” 迢遙, “điều viễn” 迢遠: đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Điều điều lộ viễn quan san cách” 迢迢路遠關山隔 (Chức cẩm hồi văn 織錦迴文) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.
Từ ghép 4