Có 1 kết quả:

điều điều

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xa xôi, xa lắc, triền miên. § Cũng viết là “điều điều” 苕苕. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Mạn mạn tam thiên lí, Điều điều viễn hành khách” 漫漫三千里, 迢迢遠行客 (Nội cố thi 內顧詩). ◇Khương Quỳ 姜夔: “Tế thảo xuyên sa tuyết bán tiêu, Ngô cung yên lãnh thủy điều điều” 細草穿沙雪半銷, 吳宮煙冷水迢迢 (Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê 除夜自石湖歸苕溪).
2. Dằng dặc, dài lâu. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: “Lịch lịch sầu tâm loạn, Điều điều độc dạ trường” 歷歷愁心亂, 迢迢獨夜長 (Vũ 雨).
3. Chót vót, cao vút. § Cũng viết là “điều điều” 苕苕. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Tàn xuân cử mục đa sầu tứ, Hưu thướng điều điều bách xích lâu” 殘春舉目多愁思, 休上迢迢百尺樓 (Thứ vận họa Tống Phục Cổ xuân nhật 次韻和宋復古春日).
4. Thăm thẳm, sâu thẳm. ◇Lí Thiệp 李涉: “Mĩ nhân thanh trú cấp hàn tuyền, Hàn tuyền dục thướng ngân bình lạc. Điều điều bích trứu thiên dư xích, Cánh nhật ỷ lan không thán tức” 美人清晝汲寒泉, 寒泉欲上銀瓶落. 迢迢碧甃千餘尺, 竟日倚闌空歎息 (Lục thán 六嘆).
5. Dáng nhảy múa. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Quần cư toàn toàn thủ điều điều, Bất sấn âm thanh tự sấn kiều” 裙裾旋旋手迢迢, 不趁音聲自趁嬌 (Vũ yêu 舞腰).