Có 2 kết quả:
di • dĩ
Tổng nét: 8
Bộ: sước 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶㐌
Nét bút: ノ一フ丨フ丶フ丶
Thương Hiệt: YOPD (卜人心木)
Unicode: U+8FE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tuō ㄊㄨㄛ, tuó ㄊㄨㄛˊ, yí ㄧˊ, yǐ ㄧˇ
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): な.なめ (na.name)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4, ji5
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): な.なめ (na.name)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4, ji5
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc xá - 北垞 (Vương Duy)
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Trần Thuần Tổ)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Giải muộn kỳ 10 - 解悶其十 (Đỗ Phủ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Tây các dạ - 西閣夜 (Đỗ Phủ)
• Trường chinh - 長征 (Mao Trạch Đông)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Trần Thuần Tổ)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Giải muộn kỳ 10 - 解悶其十 (Đỗ Phủ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Tây các dạ - 西閣夜 (Đỗ Phủ)
• Trường chinh - 長征 (Mao Trạch Đông)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thế đất quanh co
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Dĩ lệ” 迤邐 liên tục không dứt. § Cũng viết là 邐迆 hay 迆邐. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Liên dạ tự quá lĩnh lai, dĩ lệ thủ lộ, vọng trứ Thanh Châu địa diện lai” 連夜自過嶺來, 迤邐取路, 望著青州地面來 (Đệ tam thập nhị hồi) Suốt đêm vượt núi, đi một mạch về hướng Thanh Châu.
2. (Tính) Địa thế xiên mà dài.
3. (Giới) Về phía, hướng về.
2. (Tính) Địa thế xiên mà dài.
3. (Giới) Về phía, hướng về.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía, đi về phía, hướng về...: 新客站迤東是旱橋 Trạm khách mới đi về phía đông là chiếc cầu cao (phía đông trạm khách mới là chiếc cầu cao);
② (văn) Đi xéo, đi tắt: 過九江,至於東陵,東迤 Qua khỏi Cửu Giang đến Đông Lăng, đi xéo về phía đông (Thượng thư);
③ (văn) Dựa nghiêng vào. Xem 迤 [yí].
② (văn) Đi xéo, đi tắt: 過九江,至於東陵,東迤 Qua khỏi Cửu Giang đến Đông Lăng, đi xéo về phía đông (Thượng thư);
③ (văn) Dựa nghiêng vào. Xem 迤 [yí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dĩ 迆.
Từ ghép 3