Có 1 kết quả:

tích
Âm Hán Việt: tích
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YYLC (卜卜中金)
Unicode: U+8FF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄐㄧˋ
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zik1

Tự hình 2

Dị thể 9

1/1

tích

giản thể

Từ điển phổ thông

dấu vết, dấu tích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “tích” 蹟 hay 跡. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi” 何處神仙經幾時, 猶留仙迹此江湄 (Hoàng hạc lâu 黃鶴樓) Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
2. Giản thể của chữ 跡.

Từ điển Thiều Chửu

① Dấu vết. Như túc tích 足迹 vết chân.
② Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích. Như trần tích 陳迹 dấu cũ, có khi viết là 蹟 hay là 跡. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi 何處神仙經幾時,猶留仙迹此江湄 Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấu, dấu vết, vết tích: 足迹 Vết (dấu) chân; 汙跡 Vết bẩn; 古跡 Cổ tích; 筆跡 Bút tích; 沒有留下任何痕迹 Không để lại vết tích gì;
② (văn) Theo dấu;
③ Thành tích: 奇跡 Kì tích, thành tích kì diệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích 跡.

Từ ghép 14