Có 1 kết quả:
nãi
Âm Hán Việt: nãi
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶西
Nét bút: 一丨フノフ一丶フ丶
Thương Hiệt: YMCW (卜一金田)
Unicode: U+8FFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶西
Nét bút: 一丨フノフ一丶フ丶
Thương Hiệt: YMCW (卜一金田)
Unicode: U+8FFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nǎi ㄋㄞˇ
Âm Nôm: nãi
Âm Nhật (onyomi): ナイ (nai), ダイ (dai), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): の (no), すなわ.ち (sunawa.chi), なんじ (nan ji)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: naai5
Âm Nôm: nãi
Âm Nhật (onyomi): ナイ (nai), ダイ (dai), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): の (no), すなわ.ち (sunawa.chi), なんじ (nan ji)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: naai5
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Dạ du Tây Hồ - 夜遊西湖 (Trương Hảo Hợp)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Độ Hoàng Hà - 渡黃河 (Phan Huy Thực)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Dạ du Tây Hồ - 夜遊西湖 (Trương Hảo Hợp)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Độ Hoàng Hà - 渡黃河 (Phan Huy Thực)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bèn (trợ từ)
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “nãi” 乃.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ nãi 乃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 乃 (bộ 丿);
② [Năi] (Họ) Nãi.
② [Năi] (Họ) Nãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Nãi 乃.