Có 2 kết quả:
truy • đôi
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶𠂤
Nét bút: ノ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHRR (卜竹口口)
Unicode: U+8FFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duī ㄉㄨㄟ, tuī ㄊㄨㄟ, zhuī ㄓㄨㄟ
Âm Nôm: choai, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): お.う (o.u)
Âm Hàn: 추, 퇴
Âm Quảng Đông: zeoi1
Âm Nôm: choai, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): お.う (o.u)
Âm Hàn: 추, 퇴
Âm Quảng Đông: zeoi1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)
• Vô đề (Xuân vũ mông mông bất kiến thiên) - 無題(春雨濛濛不見天) (Vương Ấu Ngọc)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 1 - 雨述三篇其一 (Yết Hề Tư)
• Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1 - 宴王使君宅題其一 (Đỗ Phủ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)
• Vô đề (Xuân vũ mông mông bất kiến thiên) - 無題(春雨濛濛不見天) (Vương Ấu Ngọc)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 1 - 雨述三篇其一 (Yết Hề Tư)
• Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1 - 宴王使君宅題其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đuổi theo, truy tìm
2. truy cứu
3. hồi tưởng, nhớ lại
2. truy cứu
3. hồi tưởng, nhớ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Đuổi theo.
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, đuổi theo: 追不上 Không đuổi kịp; 急起直追 Trỗi dậy mà đuổi theo; 來者猶可追 Cái sắp đến còn có thể theo kịp (Luận ngữ);
② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua): 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng; 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa;
③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng: 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa;
④ Đòi, truy đòi;
⑤ (văn) Tiễn theo.
② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua): 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng; 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa;
③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng: 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa;
④ Đòi, truy đòi;
⑤ (văn) Tiễn theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi theo — Trở lại cái đã qua.
Từ ghép 23
cùng khấu mạc truy 窮寇莫追 • cùng khấu vật truy 窮寇勿追 • truy bổ 追捕 • truy cản 追趕 • truy cầu 追求 • truy cứu 追究 • truy điệu 追悼 • truy hoan 追歡 • truy hô 追呼 • truy hối 追悔 • truy nã 追拿 • truy nguyên 追源 • truy niệm 追念 • truy phong 追封 • truy phong 追風 • truy sát 追殺 • truy tặng 追贈 • truy tầm 追尋 • truy thưởng 追賞 • truy tố 追訴 • truy tuỳ 追隨 • truy vấn 追問 • truy vấn 追问
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Đuổi theo.
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài giũa. Cũng nói là Đôi trác — Một âm khác là Truy. Xem Truy.