Có 2 kết quả:
truy tuỳ • truy tuỳ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi theo. Cấp dưới đi theo cấp trên để làm việc. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Phận truy tuỳ gẫm lại cũng cơ duyên «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Theo sau. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tĩnh truy tùy chí khách xá, cộng túc” 靜追隨至客舍, 共宿 (Đảng Cố truyện 黨錮傳).
2. Noi gương, bắt chước làm theo người trước. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khán quân đa đạo khí, Tòng thử sổ truy tùy” 看君多道氣, 從此數追隨 (Quá nam lân chu san nhân thủy đình 過南鄰朱山人水亭).
2. Noi gương, bắt chước làm theo người trước. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khán quân đa đạo khí, Tòng thử sổ truy tùy” 看君多道氣, 從此數追隨 (Quá nam lân chu san nhân thủy đình 過南鄰朱山人水亭).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0