Có 1 kết quả:
đào
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶兆
Nét bút: ノ丶一フノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YLMO (卜中一人)
Unicode: U+9003
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): に.げる (ni.geru), に.がす (ni.gasu), のが.す (noga.su), のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): に.げる (ni.geru), に.がす (ni.gasu), のが.す (noga.su), のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào nạn - 逃難 (Đỗ Phủ)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Phi điểu các đầu lâm - 飛鳥各投林 (Tào Tuyết Cần)
• Phó Nam cung, xuất giao môn biệt chư đệ tử - 赴南宮,出郊門別諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Phan Huy Ích)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Phi điểu các đầu lâm - 飛鳥各投林 (Tào Tuyết Cần)
• Phó Nam cung, xuất giao môn biệt chư đệ tử - 赴南宮,出郊門別諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bỏ trốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn. ◎Như: “đào bào” 逃跑 chạy trốn, “đào trái” 逃債 trốn nợ.
2. (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đào Mặc tất quy ư Dương” 逃墨必歸於楊 (Tận tâm hạ 盡心下) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
3. (Động) Tránh. ◎Như: “đào tị” 逃避 trốn tránh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào?” 浮生有定分, 飢飽豈可逃 (Phi tiên các 飛仙閣) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?
2. (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đào Mặc tất quy ư Dương” 逃墨必歸於楊 (Tận tâm hạ 盡心下) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
3. (Động) Tránh. ◎Như: “đào tị” 逃避 trốn tránh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào?” 浮生有定分, 飢飽豈可逃 (Phi tiên các 飛仙閣) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn. Như đào nạn 逃難 trốn nạn, lánh nạn. Đào trái 逃債 trốn nợ v.v.
② Bỏ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Đào Mặc tất quy ư Dương 逃墨必歸於楊 bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
③ Lánh.
② Bỏ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Đào Mặc tất quy ư Dương 逃墨必歸於楊 bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
③ Lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tháo chạy, chạy trốn, trốn: 逃敌 Kẻ địch tháo chạy;
②Trốn tránh, tránh, lánh: 逃避 Trốn tránh, chạy trốn; 逃难 Lánh nạn, chạy nạn;
③ (văn) Bỏ: 逃墨必归于楊 Ai bỏ họ Mặc (Mặc Tử) thì tất theo về với họ Dương (Dương Chu) (Mạnh tử).
②Trốn tránh, tránh, lánh: 逃避 Trốn tránh, chạy trốn; 逃难 Lánh nạn, chạy nạn;
③ (văn) Bỏ: 逃墨必归于楊 Ai bỏ họ Mặc (Mặc Tử) thì tất theo về với họ Dương (Dương Chu) (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Rời bỏ — Tránh đi — Bỏ trốn.
Từ ghép 13