Có 1 kết quả:

đào bất xuất thủ chưởng tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không cách nào thoát khỏi bị người khác khống chế. ◎Như: “nhĩ đào bất xuất thủ chưởng tâm đích, bất yếu vọng tưởng đào tẩu” 你逃不出手掌心的, 不要妄想逃走.