Có 1 kết quả:

đào thoát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chạy thoát, trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trương Bảo đái tiễn đào thoát, tẩu nhập Dương Thành, kiên thủ bất xuất” , , (Đệ nhị hồi).

Bình luận 0