Có 1 kết quả:
cấu
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶后
Nét bút: ノノ一丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHMR (卜竹一口)
Unicode: U+9005
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ, hòu ㄏㄡˋ
Âm Nôm: cáu, cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u), まみ.える (mami.eru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau6
Âm Nôm: cáu, cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u), まみ.える (mami.eru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Dã hữu man thảo 1 - 野有蔓草 1 (Khổng Tử)
• Đăng chung lâu - 登鐘樓 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 10 - 懷春十詠其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Phó đô tào biệt - 贈傅都曹別 (Bão Chiếu)
• Thù mâu 2 - 綢繆 2 (Khổng Tử)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Dã hữu man thảo 1 - 野有蔓草 1 (Khổng Tử)
• Đăng chung lâu - 登鐘樓 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 10 - 懷春十詠其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Phó đô tào biệt - 贈傅都曹別 (Bão Chiếu)
• Thù mâu 2 - 綢繆 2 (Khổng Tử)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
không hẹn mà gặp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải cấu” 邂逅.
2. § Cùng nghĩa với “cấu” 遘.
2. § Cùng nghĩa với “cấu” 遘.
Từ điển Thiều Chửu
① Giải cấu 邂逅 gặp gỡ, không hẹn mà gặp. Cùng nghĩa với chữ cấu 遘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gặp gỡ bất ngờ. Như 遘. Xem 邂逅 [xièhòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cấu 遘.
Từ ghép 1