Có 2 kết quả:
huýnh • quýnh
Âm Hán Việt: huýnh, quýnh
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶向
Nét bút: ノ丨フ丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHBR (卜竹月口)
Unicode: U+9008
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶向
Nét bút: ノ丨フ丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHBR (卜竹月口)
Unicode: U+9008
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): はるか (haruka)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: gwing2
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): はるか (haruka)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: gwing2
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “huýnh” 迥.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ huýnh 迥.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xa xôi vắng vẻ
2. khác hẳn
2. khác hẳn
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 迥.