Có 1 kết quả:

bô đãng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi chơi phóng túng, du đãng. ◇Liêu trai chí dị : “Công tử sác bô đãng, gia đình phả bất tương an” , (Trường Đình ) Công tử thường hay phóng đãng, gia đình không được yên ấm.
2. Lưu tán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong chơi phúng túng.

Bình luận 0