Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶肖
Nét bút: 丨丶ノ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YFB (卜火月)
Unicode: U+900D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ Đề tự thượng phương vãn diểu - 菩提寺上方晚眺 (Bạch Cư Dị)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Ngẫu thành kỳ 4 - 偶城其四 (Nguyễn Khuyến)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phù dung trì - 芙蓉池 (Tào Thực)
• Vãn hứng - 晚興 (Nguyễn Trãi)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Ngẫu thành kỳ 4 - 偶城其四 (Nguyễn Khuyến)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phù dung trì - 芙蓉池 (Tào Thực)
• Vãn hứng - 晚興 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cuộc dạo chơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “tiêu dao” 逍遙.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu dao 逍遙 tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du 逍遙遊 là nhan đề một chương sách của Trang Tử 莊子, chủ trương tiêu dao tự tại.
Từ điển Trần Văn Chánh
【逍遥】tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu dao: 逍遙Rong chơi vui vẻ, không có gì ràng buộc. Đoạn trường tân thanh : » Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu dao «.
Từ ghép 2