Có 1 kết quả:
thấu
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶秀
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
Thương Hiệt: YHDS (卜竹木尸)
Unicode: U+900F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shū ㄕㄨ, tòu ㄊㄡˋ
Âm Nôm: thấu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), す.ける (su.keru), とう.る (tō.ru), とう.す (tō.su)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: tau3
Âm Nôm: thấu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), す.ける (su.keru), とう.る (tō.ru), とう.す (tō.su)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: tau3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt tình - Thập nhị nguyệt quá Nghiêu dân ca - 別情-十二月過堯民歌 (Vương Thực Phủ)
• Cung từ kỳ 5 - 宮詞其五 (Cố Huống)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 06 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其六 (Vương Đình Khuê)
• Sơ tự Kính Sơn quy Thuật Cổ triệu ẩm Giới Đình dĩ bệnh tiên khởi - 初自徑山歸述古召飲介亭以病先起 (Tô Thức)
• Triều kinh hoàn Loan Thành ngộ tuyết - 朝京還欒城遇雪 (Trần Tú Viên)
• Tụng Thánh Tông đạo học - 頌聖宗道學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vãn cảnh - 晚景 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh ba tiêu - 詠芭蕉 (Phạm Thành Đại)
• Xuân dạ khúc - 春夜曲 (Thành Đình Khuê)
• Cung từ kỳ 5 - 宮詞其五 (Cố Huống)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 06 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其六 (Vương Đình Khuê)
• Sơ tự Kính Sơn quy Thuật Cổ triệu ẩm Giới Đình dĩ bệnh tiên khởi - 初自徑山歸述古召飲介亭以病先起 (Tô Thức)
• Triều kinh hoàn Loan Thành ngộ tuyết - 朝京還欒城遇雪 (Trần Tú Viên)
• Tụng Thánh Tông đạo học - 頌聖宗道學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vãn cảnh - 晚景 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh ba tiêu - 詠芭蕉 (Phạm Thành Đại)
• Xuân dạ khúc - 春夜曲 (Thành Đình Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xuyên qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: “sấm thấu” 滲透 thấm qua, “dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp” 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Suốt qua. Như thấu minh 透明 ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lí gọi là thấu triệt 透徹.
② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
③ Nhảy.
④ Sợ.
⑤ Quá, rất.
② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
③ Nhảy.
④ Sợ.
⑤ Quá, rất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuyên thấu, suốt qua, lọt qua: 釘透了 Đóng (đinh) thấu; 濕透了 Ướt đẫm. (Ngr) Thấu suốt, rành mạch, rõ ràng: 講透了 Nói rõ ràng rồi; 看透了 Biết rành mạch, biết tỏng;
② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức;
③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả;
④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn;
⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà;
⑥ (văn) Nhảy;
⑦ (văn) Sợ.
② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức;
③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả;
④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn;
⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà;
⑥ (văn) Nhảy;
⑦ (văn) Sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi qua. Thông suốt. Biết rõ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trên trướng gấm thấu hay chăng nhẽ « — Tới. Đến. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu «.
Từ ghép 5