Có 1 kết quả:

thấu lộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hiển lộ. ◇Đường Thuận Chi : “Nhiên chân cảnh tương bức, chân cơ diệc tiệm thấu lộ” , (Dữ Trương Bổn Tĩnh thư ).
2. Tiết lộ. ◎Như: “thấu lộ bí mật” .
3. Thấu triệt, rõ ràng.

Bình luận 0