Có 1 kết quả:

trục tiệm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dần dần, từ từ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Nhất cá tựu khứ xao na phòng môn, sơ thì đê thanh, trục tiệm thanh cao, trực đáo đắc loạn xao loạn khiếu” 一個就去敲那房門, 初時低聲, 逐漸聲高, 直到得亂敲亂叫 (Quyển thập nhất).