Có 1 kết quả:
cầu
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶求
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YIJE (卜戈十水)
Unicode: U+9011
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: cầu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): つれあ.い (tsurea.i)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau4
Âm Nôm: cầu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): つれあ.い (tsurea.i)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bình Khương thạch - 平姜石 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Bình Khương thạch - 平姜石 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lứa đôi
2. tích góp, vơ vét
2. tích góp, vơ vét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lứa đôi. ◇Thi kinh 詩經: “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.
2. (Động) Tụ họp, tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” 惠此中國, 以為民逑 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).
2. (Động) Tụ họp, tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” 惠此中國, 以為民逑 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).
Từ điển Thiều Chửu
① Lứa đôi. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Quân tử hảo cầu 君子好逑 đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử.
② Tích góp, vơ vét.
② Tích góp, vơ vét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sánh đôi, kết đôi: 君子好逑 Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh);
② Vợ chồng, bạn đời, lứa đôi;
③ Tích góp, vơ vét.
② Vợ chồng, bạn đời, lứa đôi;
③ Tích góp, vơ vét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom góp thu nhập — Tìm bạn kết đôi.
Từ ghép 1