Có 1 kết quả:
đồ
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶余
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YOMD (卜人一木)
Unicode: U+9014
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tú ㄊㄨˊ
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc kỳ Phó kinh lược Bùi tướng công “Hành ngâm thi tập” đắc kiến thị bì duyệt, ngẫu thành nhất luận ký trình - 北圻副經略裴相公「行吟詩集」 (Lê Khắc Cẩn)
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự - 江亭送眉州辛別駕昇之得蕪字 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật ngẫu hứng - 夏日偶興 (Nguyễn Khuyến)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Huy Liêu)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề (Tứ sắc liên hoa gian lục hạ) - 無題(四色蓮華間綠荷) (Khả Mân)
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự - 江亭送眉州辛別駕昇之得蕪字 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật ngẫu hứng - 夏日偶興 (Nguyễn Khuyến)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Huy Liêu)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề (Tứ sắc liên hoa gian lục hạ) - 無題(四色蓮華間綠荷) (Khả Mân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đường lối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường, lối. ◎Như: “quy đồ” 歸途 đường về, “sĩ đồ” 仕途 con đường làm quan. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
2. (Danh Phương diện, phạm vi. ◎Như: “dụng đồ ngận quảng” 用途很廣.
2. (Danh Phương diện, phạm vi. ◎Như: “dụng đồ ngận quảng” 用途很廣.
Từ điển Thiều Chửu
① Đường lối. Như quy đồ 歸途 đường về, sĩ đồ 仕途 con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ 涂, thông dụng chữ đồ 塗. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đường đi, con đường: 坦途 Con đường bằng phẳng; 用途 Công dụng; 半途而廢 Nửa chừng bỏ dở; 歸途 Đường về; 仕途 Con đường làm quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi. Chẳng hạn Đăng đồ ( lên đường ).
Từ ghép 13
bán đồ 半途 • bán đồ nhi phế 半途而廢 • chánh đồ 正途 • cùng đồ 窮途 • mê đồ 迷途 • phân đồ 分途 • sĩ đồ 士途 • tam đồ 三途 • thế đồ 世途 • tiền đồ 前途 • trung đồ 中途 • trường đồ 長途 • viễn đồ 遠途