Có 1 kết quả:
đồ
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶余
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YOMD (卜人一木)
Unicode: U+9014
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tú ㄊㄨˊ
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự - 陪章留後侍禦宴南樓得風字 (Đỗ Phủ)
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)
• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Thạch mã - 石馬 (Đại Xả thiền sư)
• Túc Ly Phủ - 宿犛甫 (Phạm Đình Hổ)
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)
• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Thạch mã - 石馬 (Đại Xả thiền sư)
• Túc Ly Phủ - 宿犛甫 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đường lối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường, lối. ◎Như: “quy đồ” 歸途 đường về, “sĩ đồ” 仕途 con đường làm quan. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
2. (Danh Phương diện, phạm vi. ◎Như: “dụng đồ ngận quảng” 用途很廣.
2. (Danh Phương diện, phạm vi. ◎Như: “dụng đồ ngận quảng” 用途很廣.
Từ điển Thiều Chửu
① Đường lối. Như quy đồ 歸途 đường về, sĩ đồ 仕途 con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ 涂, thông dụng chữ đồ 塗. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đường đi, con đường: 坦途 Con đường bằng phẳng; 用途 Công dụng; 半途而廢 Nửa chừng bỏ dở; 歸途 Đường về; 仕途 Con đường làm quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi. Chẳng hạn Đăng đồ ( lên đường ).
Từ ghép 13
bán đồ 半途 • bán đồ nhi phế 半途而廢 • chánh đồ 正途 • cùng đồ 窮途 • mê đồ 迷途 • phân đồ 分途 • sĩ đồ 士途 • tam đồ 三途 • thế đồ 世途 • tiền đồ 前途 • trung đồ 中途 • trường đồ 長途 • viễn đồ 遠途