Có 1 kết quả:
đậu
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶豆
Nét bút: 一丨フ一丶ノ一丶フ丶
Thương Hiệt: YMRT (卜一口廿)
Unicode: U+9017
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ, qí ㄑㄧˊ, tóu ㄊㄡˊ, zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: đậu, thuần
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau6
Âm Nôm: đậu, thuần
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Thuận An kỳ 2 - Để Thuận Tấn - 遊順安其二-抵順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Đình Hổ)
• Thu dạ lữ đình - 秋夜旅亭 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ - 秋天劑景紀見寄阮著甫 (Bùi Thúc Trinh)
• Tịch thứ Hu Di huyện - 夕次盱眙縣 (Vi Ứng Vật)
• Tức sự - 即事 (Nguyễn Văn Giao)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 1 - 園中黃葵四絕其一 (Cao Bá Quát)
• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)
• Xuân sầu - 春愁 (Vương Sanh Trắc)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Đình Hổ)
• Thu dạ lữ đình - 秋夜旅亭 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ - 秋天劑景紀見寄阮著甫 (Bùi Thúc Trinh)
• Tịch thứ Hu Di huyện - 夕次盱眙縣 (Vi Ứng Vật)
• Tức sự - 即事 (Nguyễn Văn Giao)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 1 - 園中黃葵四絕其一 (Cao Bá Quát)
• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)
• Xuân sầu - 春愁 (Vương Sanh Trắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đậu lại, đỗ lại, dừng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hà đậu lưu ư thử?” 何逗留於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vì sao lưu lại nơi này?
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tạm lưu lại. Đứng dừng lại không tiến lên nữa gọi là đậu lưu 逗遛.
② Đi vòng.
③ Vật cùng hoà hợp nhau.
② Đi vòng.
③ Vật cùng hoà hợp nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đùa, giỡn: 他拿 著一枝紅花逗孩子玩 Anh ta cầm nhánh hoa đỏ đùa với con;
② Hấp dẫn, thích thú: 眼睛很逗人喜歡 Cặp mắt trông rất đáng yêu;
③ (đph) Buồn cười, khôi hài: 這話眞逗 Lời nói đó thật buồn cười;
④ Ở lại, tạm lưu lại, dừng lại, chỗ dừng nhẹ trong lúc đọc;
⑤ (văn) Đi vòng;
⑥ (văn) Vật cùng hoà hợp nhau.
② Hấp dẫn, thích thú: 眼睛很逗人喜歡 Cặp mắt trông rất đáng yêu;
③ (đph) Buồn cười, khôi hài: 這話眞逗 Lời nói đó thật buồn cười;
④ Ở lại, tạm lưu lại, dừng lại, chỗ dừng nhẹ trong lúc đọc;
⑤ (văn) Đi vòng;
⑥ (văn) Vật cùng hoà hợp nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại. Dừng lại — Hợp nhau. Ăn khớp.
Từ ghép 1