Có 1 kết quả:

cuống
Âm Hán Việt: cuống
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YKHG (卜大竹土)
Unicode: U+901B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: guàng ㄍㄨㄤˋ, kuáng ㄎㄨㄤˊ
Âm Nôm: cuống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Quảng Đông: gwaang6, kwaang3

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

cuống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi đủng đỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. ◎Như: “nhàn cuống” đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” dạo phố. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” ! , (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thủng thỉnh tả cái dáng đi. Tục gọi sự đi ra ngoài chơi là cuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi chơi, đi dạo, đi ngao du: Dạo phố, đi chơi phố; 便 Lão Tàn ở không, bèn ra phố dạo chơi (Lão Tàn du kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra ngoài. Đi chơi.

Từ ghép 2