Có 1 kết quả:

cuống nhai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi dạo phố, tản bộ. ◎Như: “mỗi đáo đả chiết kì gian, cuống nhai cấu vật đích nhân triều tựu đại tăng” 每到打折期間, 逛街購物的人潮就大增.