Có 1 kết quả:
thuân
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶夋
Nét bút: フ丶ノ丶ノフ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YICE (卜戈金水)
Unicode: U+9021
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jùn ㄐㄩㄣˋ, qūn ㄑㄩㄣ, suō ㄙㄨㄛ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: thoái
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.く (shirizo.ku)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: seon1
Âm Nôm: thoái
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.く (shirizo.ku)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: seon1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕 (Phạm Đình Hổ)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Vô đề (Mộ cổ thần kê bất trú thôi) - 無題(暮鼓晨雞不住催) (Khả Mân)
• Xuân nhật ký hoài - 春日寄懷 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân nhật ngẫu hứng - 春日偶興 (Nguyễn Du)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Vô đề (Mộ cổ thần kê bất trú thôi) - 無題(暮鼓晨雞不住催) (Khả Mân)
• Xuân nhật ký hoài - 春日寄懷 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân nhật ngẫu hứng - 春日偶興 (Nguyễn Du)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lùi lại, rút lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
Từ điển Thiều Chửu
① Lùi lại, rụt lại. Đi không nhích lên được gọi là thuân tuần 逡巡 (rụt rè, xun xoe).
② Nhanh, cùng nghĩa với tuấn 駿.
② Nhanh, cùng nghĩa với tuấn 駿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【逡巡】 thuân tuần [qunxún] (văn) Dùng dằng, do dự, lưỡng lự, rụt rè: 逡巡 不前 Do dự không dám tiến bước;
② (văn) Nhanh (dùng như 駿, bộ 馬).
② (văn) Nhanh (dùng như 駿, bộ 馬).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùi lại — Từ chối.
Từ ghép 1