Có 1 kết quả:
liên tục
Từ điển phổ thông
liên tục, nối liền
Từ điển trích dẫn
1. Kế tục không gián đoạn, nối liền nhau. ◎Như: “tha liên tục tẩu liễu tam tiểu thì đích lộ tài đáo đạt mục đích địa” 他連續走了三小時的路才到達目的地. ◇Hạo Nhiên 浩然: “Nhập đoàn dĩ hậu, tha đích công tác việt phát tích cực, liên tục đương tuyển ban chủ tịch” 入團以後, 她的工作越發積極, 連續當選班主席 (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ thập lục chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối liền không dứt.
Bình luận 0