Có 2 kết quả:
bình • bính
Âm Hán Việt: bình, bính
Tổng nét: 11
Bộ: sước 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶幷
Nét bút: ノ一一ノノ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YYJJ (卜卜十十)
Unicode: U+902C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: sước 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶幷
Nét bút: ノ一一ノノ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YYJJ (卜卜十十)
Unicode: U+902C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bèng ㄅㄥˋ, bǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru), ほとばし.る (hotobashi.ru), しりぞ.ける (shirizo.keru), つかう (tsukau)
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru), ほとばし.る (hotobashi.ru), しりぞ.ける (shirizo.keru), つかう (tsukau)
Tự hình 1
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chạy tán loạn
2. bắn toé ra
3. bật ra, thốt ra
2. bắn toé ra
3. bật ra, thốt ra
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 迸.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy tán loạn, trốn lung tung. Như cầm li thú bính 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.
② Thế nước vọt mạnh, bọt giạt bốn bên cũng gọi là bính. Như bính lưu 逬 dòng nước vọt tung, bính lệ 逬淚 nước mắt tuôn rơi.
③ Ruồng đuổi. Cùng nghĩa với chữ bính 屛.
② Thế nước vọt mạnh, bọt giạt bốn bên cũng gọi là bính. Như bính lưu 逬 dòng nước vọt tung, bính lệ 逬淚 nước mắt tuôn rơi.
③ Ruồng đuổi. Cùng nghĩa với chữ bính 屛.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Loại trừ, đuổi đi, trục xuất.