Có 1 kết quả:
chu
Tổng nét: 11
Bộ: sước 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶周
Nét bút: ノフ一丨一丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YBGR (卜月土口)
Unicode: U+9031
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Ngọ tuế xuân chính nguyệt sơ nhất nhật hậu tự kinh để gia hương tác - 丙午歲春正月初一日後自京抵家鄉作 (Bùi Huy Bích)
• Bộ vận tú tài Nguyễn Văn Vận “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻秀才阮文運恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu - 甲寅奉命入富春京登程留別北城諸友 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hoạ Mộng Si Nguyễn tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, lục thập thọ nguyên vận - 和夢癡阮先生即翁校說六十壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)
• Phụng mệnh quan dân - 奉命觀民 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tiền - 錢 (Lý Văn Phức)
• Bộ vận tú tài Nguyễn Văn Vận “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻秀才阮文運恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu - 甲寅奉命入富春京登程留別北城諸友 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hoạ Mộng Si Nguyễn tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, lục thập thọ nguyên vận - 和夢癡阮先生即翁校說六十壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)
• Phụng mệnh quan dân - 奉命觀民 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tiền - 錢 (Lý Văn Phức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi khắp nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Năm đầy. ◎Như: “chu niên” 週年 một năm tròn, “chu tuế” 週歲 đầy một năm, tròn một tuổi.
2. (Danh) Vòng khắp. § Thông “chu” 周.
3. (Danh) Tuần lễ. ◎Như: “nhất chu” 一週 một tuần, “chu mạt” 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).
4. (Tính) Mỗi tuần một lần. ◎Như: “chu báo” 週報 tuần báo.
5. (Tính) Khắp cả, toàn bộ. § Thông “chu” 周. ◎Như: “chu thân” 週身 khắp cả người.
6. (Phó) Đều, khắp, phổ biến. § Thông “chu” 周. ◎Như: “chúng sở chu tri” 眾所週知 điều mà mọi người đều biết.
2. (Danh) Vòng khắp. § Thông “chu” 周.
3. (Danh) Tuần lễ. ◎Như: “nhất chu” 一週 một tuần, “chu mạt” 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).
4. (Tính) Mỗi tuần một lần. ◎Như: “chu báo” 週報 tuần báo.
5. (Tính) Khắp cả, toàn bộ. § Thông “chu” 周. ◎Như: “chu thân” 週身 khắp cả người.
6. (Phó) Đều, khắp, phổ biến. § Thông “chu” 周. ◎Như: “chúng sở chu tri” 眾所週知 điều mà mọi người đều biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Vòng khắp. Cùng nghĩa với chữ chu 周.
② Một tuần lễ gọi là nhất chu 一週.
② Một tuần lễ gọi là nhất chu 一週.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 周 (bộ 口) nghĩa ①,
②,
③;
② Tuần lễ.
②,
③;
② Tuần lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng quanh — Tuần lễ ( 7 ngày ) — Cũng dùng như chữ Chu 周.
Từ ghép 8
chu báo 週報 • chu kì 週期 • chu nhật 週日 • chu niên 週年 • chu tuế 週歲 • chu vi 週围 • chu vi 週圍 • nhất chu 一週