Có 2 kết quả:
tiến • tấn
Tổng nét: 11
Bộ: sước 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶隹
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YOG (卜人土)
Unicode: U+9032
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nôm: tấn, tiến
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): すす.む (susu.mu), すす.める (susu.meru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: tấn, tiến
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): すす.む (susu.mu), すす.める (susu.meru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Dung đôi - 榕堆 (Vũ Thiện Đễ)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ký Kỳ Vô Tam - 寄綦毋三 (Lý Kỳ)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Tặng biên tướng - 贈邊將 (Chương Kiệt)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Dung đôi - 榕堆 (Vũ Thiện Đễ)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ký Kỳ Vô Tam - 寄綦毋三 (Lý Kỳ)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Tặng biên tướng - 贈邊將 (Chương Kiệt)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đi lên, tiến lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Di động hướng về phía trước hoặc phía trên. § Đối lại với “thoái” 退. ◎Như: “tiền tiến” 前進 đi tới phía trước, “tiến công” 進攻 đánh tới, tấn công.
2. (Động) Vào. ◎Như: “tiến môn” 進門 vào cửa, “nhàn nhân miễn tiến” 閒人免進 người vô sự xin đừng vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phục. Ngã binh nhược tiến, trúng kì kế dã” 今大開城門, 必有埋伏. 我兵若進, 中其計也 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phục. Quân ta mà vào là trúng kế của họ.
3. (Động) Dâng, cống. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng cống, “tiến biểu” 進表 dâng biểu (lên vua).
4. (Động) Đề cử. ◎Như: “tiến hiền” 進賢 tiến cử người có tài năng, đạo đức.
5. (Động) Cố gắng, nỗ lực. ◎Như: “tiến thủ” 進取 nỗ lực đạt được mục đích.
6. (Động) Thu, mua. ◎Như: “tiến hóa” 進貨 mua hàng vào, “tiến khoản” 進款 thu tiền.
7. (Danh) Bọn, lũ, lớp người. ◎Như: “tiên tiến” 先進 bậc đi trước. § Cũng như “tiền bối” 前輩.
8. (Danh) Phần, dãy (trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc). ◎Như: “lưỡng tiến viện tử” 兩進院子 hai dãy nhà.
9. (Danh) Họ “Tiến”.
2. (Động) Vào. ◎Như: “tiến môn” 進門 vào cửa, “nhàn nhân miễn tiến” 閒人免進 người vô sự xin đừng vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phục. Ngã binh nhược tiến, trúng kì kế dã” 今大開城門, 必有埋伏. 我兵若進, 中其計也 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phục. Quân ta mà vào là trúng kế của họ.
3. (Động) Dâng, cống. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng cống, “tiến biểu” 進表 dâng biểu (lên vua).
4. (Động) Đề cử. ◎Như: “tiến hiền” 進賢 tiến cử người có tài năng, đạo đức.
5. (Động) Cố gắng, nỗ lực. ◎Như: “tiến thủ” 進取 nỗ lực đạt được mục đích.
6. (Động) Thu, mua. ◎Như: “tiến hóa” 進貨 mua hàng vào, “tiến khoản” 進款 thu tiền.
7. (Danh) Bọn, lũ, lớp người. ◎Như: “tiên tiến” 先進 bậc đi trước. § Cũng như “tiền bối” 前輩.
8. (Danh) Phần, dãy (trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc). ◎Như: “lưỡng tiến viện tử” 兩進院子 hai dãy nhà.
9. (Danh) Họ “Tiến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên. Trái lại với chữ thoái 退.
② Dắt dẫn lên.
③ Dâng. Như tiến cống 進貢 dâng đồ cống. Tiến biểu 進表 dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng 進項. Liều đánh bạc gọi là bác tiến 博進.
④ Bọn, lũ. Như tiên tiến 先進 bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối 前輩 vậy.
⑤ Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.
② Dắt dẫn lên.
③ Dâng. Như tiến cống 進貢 dâng đồ cống. Tiến biểu 進表 dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng 進項. Liều đánh bạc gọi là bác tiến 博進.
④ Bọn, lũ. Như tiên tiến 先進 bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối 前輩 vậy.
⑤ Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiến lên, đi trước, cải tiến: 進一步 Tiến một bước.【進而】tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới: 學好了文化基礎課,進而才能學專業 Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được;
② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng;
④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.
② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng;
④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên cao — Tới trước. Thành ngữ: Tiến thoái lưỡng nan — Tốt đẹp hơn lên — Trong Bạch thoại có nghĩa là đi vào — Dâng hiến — Cũng đọc Tấn.
Từ ghép 40
ất tiến sĩ 乙進士 • cải tiến 改進 • cạnh tiến 競進 • cấp tiến 急進 • dẫn tiến 引進 • diễn tiến 演進 • đả tiến 打進 • đệ tiến 遞進 • hậu tiến 後進 • luỹ tiến 累進 • mãnh tiến 猛進 • sĩ tiến 士進 • tăng tiến 增進 • tân tiến 新進 • thăng tiến 升進 • thôi tiến 推進 • tiệm tiến 漸進 • tiến bộ 進步 • tiến công 進攻 • tiến cống 進貢 • tiến dẫn 進引 • tiến hành 進行 • tiến hoá 進化 • tiến hương 進香 • tiến ích 進益 • tiến khẩu 進口 • tiến kích 進擊 • tiến nhập 進入 • tiến quan 進官 • tiến quân 進軍 • tiến sĩ 進士 • tiến thảo 進討 • tiến thân 進身 • tiến thủ 進取 • tiên tiến 先進 • tiền tiến 前進 • tiến triển 進展 • tiến trình 進程 • tịnh tiến 並進 • xúc tiến 促進
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiến lên, đi trước, cải tiến: 進一步 Tiến một bước.【進而】tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới: 學好了文化基礎課,進而才能學專業 Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được;
② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng;
④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.
② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng;
④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem âm Tiến 進.